Bosnia and Herzegovina

Bosnia and Herzegovina

Bosnia và Herzegovina (phát âm /ˈbɒzni.ə ænd hɜrtsɨˈɡoʊvɨnə/ (Speaker Icon.svg listen)[1] hay /ˈbɑzni.ə ænd hɛrtsəgoʊˈvinə/[2] (tiếng Bosnia, tiếng Croatia, tiếng Serbia Latinh: Bosna i Hercegovina; tiếng Serbia Cyrillic: Босна и Херцеговина) là một quốc gia tại Đông Nam Âu, trên Bán đảo Balkan. Nước này giáp biên giới với Croatia ở phía bắc, tây và nam, Serbia ở phía đông, và Montenegro ở phía nam, Bosnia và Herzegovina là một quốc gia hầu như nằm kín trong lục địa, ngoại trừ 26 kilômét bờ Biển Adriatic, tại trên thị trấn Neum.[3][4] Vùng nội địa là núi non ở trung tâm và phía nam, đồi ở phía tây bắc và bằng phẳng ở phía đông bắc. Bosnia là vùng địa lý lớn nhất của nhà nước hiện đại với khí hậu lục địa ôn hoà, với mùa hè nóng và mùa đông lạnh, có tuyết. Herzegovina nhỏ hơn ở mũi cực nam đất nước, với khí hậu và địa hình Địa Trung Hải. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên của Bosnia và Herzegovina rất phong phú.

Danh sách Hiển thị: Lưới
Sắp xếp theo:
Hiển thị:
Bộ tiền Bosnia Herzegovina 6 tờ 10 25 50 100 500 1000 Dinara

Bộ tiền Bosnia Herzegovina 6 tờ 10 25 50 100 500 1000 Dinara .....

Bosnia and Herzegovina 10 Dinara 1992 UNC

.....

Bosnia and Herzegovina 25 Dinara 1992 UNC

.....

Bosnia and Herzegovina 50 Dinara 1992 UNC

.....

Bosnia and Herzegovina 100 Dinara 1992 UNC

.....

Bosnia and Herzegovina 500 Dinara 1992 UNC

.....

Bosnia and Herzegovina 1000 Dinara 1992 UNC

.....

Bosnia and Herzegovina 50 Pfeniga 1998 UNC

.....

Bosnia and Herzegovina 1 Mark 1998 UNC

.....