Danh Sách Quốc Gia

Danh sách quốc gia theo ABC

Nhấp vào tên từng quốc gia để xem các loại tiền tương ứng

A
B
C
D
- Afghanistan
- Albania
- Algeria
- Andorra - dùng Euro từ 2002
- Angola
- Anguilla - dùng tiền East Caribbean
- Antigua and Barbuda - dùng tiền East Caribbean
- Antarctica - Nam Cực
- Arctic Territories - Bắc Cực
- Argentina
- Armenia
- Aruba
- Australia - Úc
- Austria - Áo
- Azerbaijan
- Azores - dùng Euro từ 2002
- Bahamas
- Bahrain
- Bangladesh
- Barbados
- Belarus
- Belgium - Bỉ
- Belize
* Benin - dùng tiền khu vực Tây Phi
- Bermuda
- Bhutan
- Biafra
* Bohemia and Moravia - dùng tiền Czech từ 1989
- Bolivia
- Bosnia and Herzegovina
- Botswana
- Brazil
- Brunei
- Bulgaria
* Burkina Faso - dùng tiền khu vực Tây Phi
- Burundi
- Cambodia
- Cameroon - dùng tiền khu vực Trung Phi từ 1993
- Canada
- Cape Verde
- Cayman Islands
- Central African Republic - Cộng Hòa Trung Phi
- Central African States - khu vực Trung Phi
- Chad - dùng tiền khu vực Trung Phi từ 1993
- Chile
- China
- Colombia
- Comoros
- Congo Republic - Cộng Hòa Congo
- Congo - Cộng Hòa Dân Chủ Congo
- Cook Islands
- Costa Rica
- Croatia
- Cuba
- Cyprus - đảo Síp
- Czechoslovakia -Tiệp Khắc
- Czech - Cộng hòa Séc
- Denmark- Đan Mạch
- Djibouti
* Dominica - dùng tiền East Caribbean
- Dominican Republic
E
F
G
H
- East Caribbean States- khu vực Đông Caribe
- Ecuador
- Egypt - Ai Cập
- El Salvador
- Equatorial Guinea
- Eritrea
- Estonia
- Ethiopia
- Easter Island - đảo Phục Sinh
European Union- EURO
- Faeroe Islands
- Falkland Islands
- Federation of North America
- Fiji
- Finland - Phần Lan
- France - Pháp
- French Pacific Territories
- Gabon - dùng tiền khu vực Trung Phi từ 1993
- Galapagos
- Gambia
- Georgia
- Germany - Đức
- Ghana
- Gibraltar
- Great Britain - Anh
- Greece - Hy Lạp
- Grenada - dùng tiền East Caribbean
- Guatemala
- Guernsey
- Guinea
- Guinea-Bissau
- Guyana
- Haiti
- Honduras
- Hong Kong
- Hungary
I
J
K
L
- Iceland
- India - Ấn Độ
- Indonesia
- Iran
- Iraq
- Ireland
- Ireland Northern - Bắc Ireland
- Isle of Man
- Israel
- Italy - Ý
* Ivory Coast - dùng tiền khu vực Tây Phi
- Jamaica
- Japan - Nhật
- Jersey
- Jordan
- Kamberra
- Kazakhstan
- Kenya
- Kerguelen
- Korea North - Bắc Triều Tiên
- Korea South - Hàn Quốc
- Kuwait
- Kyrgyzstan
- Laos - Lào
- Latvia
- Lebanon - Li Băng
- Lesotho
- Liberia
- Libya
- Liechtenstein - dùng tiền Thụy Sĩ
- Lithuania - Lituva - Lietuvos
- Luxembourg
M
N
O , P
Q
- Macao
- Macedonia
- Madagascar
- Malawi
- Malaysia
- Maldive Islands
* Mali - dùng tiền khu vực Tây Phi
- Malta
- Mauritania
- Mauritius
- Mexico
- Moldova
* Monaco - dùng EURO từ 2002
- Mongolia - Mông Cổ
* Montenegro - dùng tiền Serbia
- Morocco
- Mozambique
- Myanmar (Burma)
- Nagorno Kharabakh
- Namibia
- Nepal
- Netherlands - Hà Lan
- Netherlands Antilles - Thuộc địa Hà Lan
- New Caledonia - Tân Đảo, thuộc địa Pháp
- New Hebrides - thuộc địa Anh,Pháp, nay là  Vanuatu
- New Zealand
- Nicaragua
* Niger - dùng đồng tiền khu vực Tây Phi
- Nigeria
- Norway
- Oman
- Pakistan
* Palestine - dùng tiền Jordan từ 1948
* Panama - dùng USD
- Papua New Guinea
- Paraguay
- Peru
- Philippines
- Poland - Ba Lan
- Portugal - Bồ Đào Nha
- Portuguese Guinea - thuộc địa Bồ Đào Nha
- Qatar & Dubai
R
S
T
U
- Romania
- Russia
- Rwanda
- Saint Helena
- Saint Thomas and Prince
- Saudi Arabia - Ả Rập Xê Út
- Scotland
* Senegal - dùng tiền khu vực Tây Phi
- Serbia
- Seychelles
- Sierra Leone
- Singapore
- Slovakia
- Slovenia
- Solomon Islands
- Somalia
- Somaliland
- South Africa - Nam Phi
- Spain - Tây Ban Nha
- Sri Lanka
- Sudan
- South Sudan
- Surinam
- Swaziland
- Sweden - Thụy Điển
- Switzerland - Thụy Sĩ
- Syria
- Taiwan - Đài Loan
- Tajikistan
- Tanzania
- Thailand
- Timor - Đông Timor
* Togo - dùng tiền khu vực Tây Phi
- Tonga
- Transdniestria
- Trinidad and Tobago
- Tunisia
- Turkey - Thổ Nhĩ Kỳ
- Turkmenistan
- Uganda
- Ukraine
- United Arab Emirates
United States
- Uruguay
- Uzbekistan
V
W
Y
Z
- Vanuatu
- Venezuela
VietNam
- West African States - khu vực Tây Phi
- Western Samoa
- Yemen Republic
- Yugoslavia - Nam Tư
- Zaire (CHDC Congo nay)
- Zambia
- Zimbabwe

 

Danh sách quốc gia theo Châu lục

Nhấp vào tên từng quốc gia để xem các loại tiền tương ứng

CHÂU Á
CHÂU ÂU
CHÂU MỸ
CHÂU PHI
CHÂU ÚC
1. Afghanistan
2. Bahrain
3. Bangladesh
4. Bhutan
5. Brunei
6. Cambodia
7. China
8. Hong Kong
9. India - Ấn Độ
10. Indonesia
11. Iran
12. Iraq
13. Israel
14. Japan - Nhật
15. Jordan
16. Kazakhstan
17Korea North - Bắc Triều Tiên
18. Korea South - Hàn Quốc
19. Kuwait
20. Kyrgyzstan
21. Laos - Lào
22. Lebanon - Li Băng
23. Macao
24. Malaysia
25. Maldive Islands
26. Mongolia - Mông Cổ
27. Myanmar (Burma)
28. Nagorno Kharabakh
29. Nepal
30. Oman
31. Pakistan
32. Palestine - dùng tiền Jordan từ 1948
33. Philippines
34. Qatar & Dubai
35. Saudi Arabia - Ả Rập Xê Út
36. Singapore
37. Sri Lanka
38. Syria
39. Taiwan - Đài Loan
40. Tajikistan
41. Thailand
42. Timor - Đông Timor
43. Turkey - Thổ Nhĩ Kỳ
44. Turkmenistan
45. United Arab Emirates
46. Uzbekistan
47. VietNam
48. Yemen Republic
1. Albania
2. Andorra - dùng Euro từ 2002
3. Armenia
4. Austria - Áo
5. Azerbaijan
6. Azores - dùng Euro từ 2002
7. Belarus
8. Belgium - Bỉ
9. Bohemia and Moravia - dùng tiền Czech từ 1989
10. Bosnia and Herzegovina
11. British Military - Quân Đội Anh
12. Bulgaria
13. Croatia
14. Cyprus - đảo Síp
15. Czechoslovakia -Tiệp Khắc
16. Czech - Cộng hòa Séc
17. Denmark- Đan Mạch
18. Estonia
19. European Union- EURO
20. Faeroe Islands
21. Finland - Phần Lan
22. France - Pháp
23. Georgia
24. Germany - Đức
25. Gibraltar
26. Great Britain- Anh
27. Greece - Hy Lạp
28. Guernsey
29. Hungary
30. Iceland
31. Ireland
32. Ireland Northern - Bắc Ireland
33. Isle of Man
34. Italy - Ý
35. Jersey
36. Kerguelen
37. Latvia
38. Liechtenstein - dùng tiền Thụy Sĩ
39. Lithuania - Lituva - Lietuvos
40. Luxembourg
41. Macedonia
42. Malta
43. Moldova
44. Monaco - dùng EURO từ 2002
45. Montenegro - dùng tiền Serbia
46. Netherlands - Hà Lan
47. Norway
48. Poland - Ba Lan
49. Portugal - Bồ Đào Nha
50. Romania
51. Russia
52.Scotland
53. Serbia
54. Slovakia
55. Slovenia
56. Spain - Tây Ban Nha
57. Sweden - Thụy Điển
58. Switzerland - Thụy Sĩ
59. Transdniestria
60. Ukraine
61. Yugoslavia - Nam Tư
1. Anguilla - dùng tiền East Caribbean
2. Antigua and Barbuda - dùng tiền East Caribbean
3. Antarctica - Nam Cực
4. Arctic Territories - Bắc Cực
5. Argentina
6. Aruba
7. Bahamas
8. Barbados
9. Belize
10. Bermuda
11. Bolivia
12. Brazil
13. Canada
14. Cayman Islands
15. Chile
16. Colombia
17. Costa Rica
18. Cuba
19. Dominica - dùng tiền East Caribbean
20. Dominican Republic
21. East Caribbean States- khu vực Đông Caribe
22. Ecuador
23. El Salvador
24. Easter Island - đảo Phục Sinh
25. Falkland Islands
26. Federation of North America
27. Galapagos
28. Grenada - dùng tiền East Caribbean
29. Guatemala
30. Guyana
31. Haiti
32. Honduras
33. Jamaica
34. Mexico
35. Netherlands Antilles - Thuộc địa Hà Lan
36. Nicaragua
37. Panama - dùng USD
38. Paraguay
39. Peru
40. Surinam
41. Trinidad and Tobago
42. United States
43. Uruguay
44. Venezuela
1. Algeria
2. Angola
3. Benin - dùng tiền khu vực Tây Phi
4. Biafra
5. Botswana
6. Burkina Faso - dùng tiền khu vực Tây Phi
7. Burundi
8. Cameroon - dùng tiền khu vực Trung Phi từ 1993
9. Cape Verde
10. Central African Republic - Cộng Hòa Trung Phi
11. Central African States - khu vực Trung Phi
12. Chad - dùng tiền khu vực Trung Phi từ 1993
13. Comoros
14. Congo Republic - Cộng Hòa Congo
15. Congo - Cộng Hòa Dân Chủ Congo
16. Djibouti
17. Egypt - Ai Cập
18. Equatorial Guinea
19. Eritrea
20. Ethiopia
21. Gabon - dùng tiền khu vực Trung Phi từ 1992    
22. Gambia
23. Ghana
24. Guinea
25. Guinea-Bissau
26. Ivory Coast - dùng tiền khu vực Tây Phi
27. Kenya
28. Lesotho
29. Liberia
30. Libya
31. Madagascar
32. Malawi
33. Mali - dùng tiền khu vực Tây Phi
34. Malta
35. Mauritania
36. Mauritius
37. Morocco
38. Mozambique
39. Namibia
40. Niger - dùng tiền khu vực Tây Phi
41. Nigeria
42. Portuguese Guinea - thuộc địa Bồ Đào Nha
43. Rwanda
44. Saint Helena
45. Saint Thomas and Prince
46. Senegal - dùng đồng tiền Tây Phi
47. Seychelles
48. Sierra Leone
49. Somalia
50. Somaliland
51. South Africa - Nam Phi
52. Sudan
53. South Sudan
54. Swaziland
55. Tanzania
56. Togo - dùng tiền khu vực Tây Phi
57. Tunisia
58. Uganda
59.West African States - khu vực Tây Phi
60. Zaire (CHDC Congo nay)
61. Zambia
62. Zimbabwe
1. Australia - Úc
2. Chatham Islands
3. Cook Islands
4. Federation of North America
5. Fiji
6. French Pacific Territories
7. Kamberra
8. New Caledonia - Tân Đảo, thuộc địa Pháp
9. New Hebrides - thuộc địa Anh,Pháp, nay là  Vanuatu
10. New Zealand
11. Papua New Guinea
12. Solomon Islands
13. Tonga
14. Vanuatu
15. Western Samoa